chợ tốt việc làm blog kinh nghiệm viết cv xin việc tuyển dụng – tìm việc làm

kế toán bán hàng Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách nhiệm

Yêu cầu kiến thức, kỹ năng, mức độ tự chủ và trách nhiệm cho từng năng lực

a) Các năng lực cơ bản

(1) Sử dụng công nghệ thông tin 

– Yêu cầu kiến thức:

+ Hiểu biết về kiến trúc máy tính

+ Hiểu biết về việc truyền và nhận thông tin qua mạng máy tính.

+ Biết các thao tác cơ bản đối với phần mềm Word, Excel.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Sử dụng máy vi tính đúng cách, đảm bảo an toàn cho người và máy.

+ Xử lý được việc tháo, lắp các thiết bị ngoại vi vào máy tính.

+ Thực hiện thành thạo việc truyền nhận thông tin qua mạng máy tính.

+ Cài đặt được các phần mềm Word, Excel, phần mềm kế toán.

+ Sử dụng công cụ tìm kiếm tra cứu cập nhật các chính sách chế độ kế toán liên quan đến tiền lương và các khoản trích theo lương.

+ Sử dụng thành thạo phần mềm Word trong việc soạn thảo lưu trữ các chứng từ kế toán tiền lương: Bảng thanh toán tiền lương, Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương.

+ Sử dụng thành thạo phần mềm Excel trong lập sổ chi tiết tiền lương và các khoản trích theo lương: cập nhật dữ liệu, tính toán số liệu bằng các hàm Excel.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm hoàn thành công việc.

+ Cẩn thận, nghiêm túc trong công việc.

+ Linh hoạt trong xử lý tình huống sự cố máy tính.

+ Tích cực học tập nâng cao khả năng sử dụng công nghệ thông tin.

(2) Duy trì sức khỏe

– Yêu cầu kiến thức:

+ Trình bày nội dung cơ bản về lý luận và phương pháp thể dục thể thao.

+ Trình bày vai trò và tác dụng của thể dục thể thao đối với sức khỏe.

+ Trình bày kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện một số môn thể thao phổ cập.

+ Trình bày các phương pháp cơ bản tổ chức tập luyện, một số điều luật cơ bản và hướng dẫn hoạt động thể thao.

+ Trình bày phương pháp tự học và tự tổ chức luyện tập thể dục thể thao theo nhóm.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Thực hiện được kỹ thuật cơ bản về thể dục thể thao để duy trì và rèn luyện sức khỏe.

+ Luyện tập một số môn thể thao cơ bản.

+ Tham gia, tổ chức các hoạt động thể dục thể thao tập thể.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm bản thân trong luyện tập thể dục thể thao.

+ Tích cực trong hoạt động nhóm.

+ Có tinh thần tự rèn luyện thể chất.

(3) Hiểu biết về chính trị, tuân thủ pháp luật

– Yêu cầu kiến thức:

+ Trình bày được kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng CSVN.

+ Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công nhân và Công đoàn Việt Nam.

+ Giải thích được các khái niệm, các thuật ngữ pháp lý cơ bản về hệ thống pháp luật Việt Nam.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Học tập chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, vận dụng vào cuộc sống công việc.

+ Nắm vững và thực hiện theo đường lối, quan điểm chỉ đạo của Đảng CSVN.

+ Chấp hành chính sách quy định pháp luật: tuân thủ nội quy trường học, đơn vị, tuân thủ luật giao thông… 

+ Rèn luyện trở thành người lao động có phẩm chất chính trị, có đạo đức tốt và năng lực hoàn thành nhiệm vụ, góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Có ý thức trách nhiệm thực hiện đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước và hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

+ Không ngừng học tập chủ nghĩa Mác – Lênin, làm theo tư tưởng tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

+ Tích cực học tập nâng cao nhận thức chính trị, quan điểm đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước.

(4) Hiểu biết an ninh quốc phòng

– Yêu cầu kiến thức:

+ Trình bày được những hiểu biết cơ bản về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.

+ Trình bày những kiến thức cơ bản về quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về quốc phòng và an ninh.

+ Trình bày kiến thức về phòng thủ dân sự và kỹ năng quân sự; sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an bảo vệ Tổ quốc.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Thực hiện công tác tập đội hình đội ngũ

+ Duy trì lễ tiết tác phong quân nhân quân đội

+ Sống có kỷ luật có tổ chức.

+ Sử dụng vũ khí được trang bị thành thạo.

+ Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm khi tham gia thực hiện điều lệnh đội hình đội ngũ.

+ Có trách nhiệm trong thực hiện kỷ luật quân đội.

+ Không ngừng học tập nâng cao nhận thức về an ninh quốc phòng.

b) Các năng lực chung

(1) Có kiến thức về luật doanh nghiệp

– Yêu cầu kiến thức:

+ Hiểu biết cơ bản về lý luận, lịch sử nhà nước và pháp luật.

+ Có kiến thức nền tảng của khoa học pháp lý chuyên ngành về luật hiến pháp, luật hành chính, luật dân sự, luật hình sự, luật kinh doanh, luật quốc tế trong việc nhận biết và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong thực tiễn công việc.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Thực hiện được việc đàm phán, giao kết và tổ chức thực hiện các hợp đồng, thỏa thuận kinh doanh – thương mại.

+ Có kỹ năng cơ bản trong giải quyết các tranh chấp kinh doanh – thương mại.

+ Có khả năng tư vấn pháp luật kinh doanh.

+ Có kỹ năng cơ bản trong thành lập và quản trị doanh nghiệp.

+ Vận dụng các kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực pháp luật để để phân tích, tổng hợp và giải quyết các vấn đề pháp lý cụ thể.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả.

+ Thận trọng và nghiêm túc trong công việc.

+ Tuân thủ các quy định pháp luật.

+ Tích cực cập nhật các kiến thức về luật doanh nghiệp.

(2) Hiểu biết về kế toán 

– Yêu cầu kiến thức:

+ Nêu được những vấn đề cơ bản về luật kinh tế, các chuẩn mực kế toán, các quy định thông tư liên quan đến lĩnh vực tài chính doanh nghiệp.

+ Trình bày được các nội dung cơ bản và chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán doanh nghiệp.

+ Trình bày được nội dung cơ bản trên chứng từ.

+ Trình bày đầy đủ các khái niệm liên quan đến hạch toán kế toán.

+ Trình bày được cách tổ chức bộ máy kế toán trong doanh nghiệp.

+ Trình bày được các nhóm tài khoản, hệ thống chứng từ trong doanh nghiệp.

+ Trình bày được các phương pháp kế toán.

+ Trình bày được các hình thức kế toán.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Vận dụng được hệ thống tài khoản theo quy định hiện hành trong các loại hình doanh nghiệp.

+ Áp dụng hệ thống chứng từ kế toán, quy trình luân chuyển chứng từ phù hợp với doanh nghiệp.

+ Áp dụng hệ thống sổ sách kế toán phù hợp với doanh nghiệp.

+ Tính được giá hàng tồn kho trong các trường hợp.

+ Phân loại được các nghiệp vụ kế toán theo các vị trí việc làm kế toán doanh nghiệp.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm trong công việc.

+ Tuân thủ quy định nghề nghiệp.

+ Tích cực cập nhật kiến thức liên quan lĩnh vực tài chính.

(3) Tính toán và xử lý số liệu kế toán

– Yêu cầu kiến thức:

+ Giải thích được ý nghĩa của việc tính toán và xử lý số liệu kế toán.

+ Biết cách thu thập số liệu.

+ Trình bày được các phương pháp tính toán, thống kê số liệu.

+ Trình bày quy trình lưu trữ hồ sơ tài liệu.

+ Biết sử dụng phần mềm Excel để xử lý dữ liệu.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Thu thập số liệu cần cho công việc.

+ Thực hiện tính toán, thống kê số liệu theo yêu cầu công việc.

+ Lập báo cáo xử lý thống kê số liệu.

+ Lưu trữ hồ sơ tài liệu.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Trách nhiệm trong công việc.

+ Cẩn thẩn, tỉ mỉ khi thực hiện thống kê, nhập, tính toán số liệu.

+ Học hỏi trau dồi kỹ năng xử lý việc tính toán nhanh, hiệu quả.

(4) Sử dụng phần mềm kế toán

– Yêu cầu kiến thức:

+ Biết cách tổ chức cơ sở dữ liệu trên phần mềm.

+ Biết cách tổ chức các công việc kế toán trên phần mềm.

+ Biết cách sử dụng phần mềm để làm kế toán bán hàng và phải thu khách hàng.

+ Biết cách nhập, xử lý dữ liệu kế toán bán hàng và phải thu khách hàng.

+ Xác định được các vấn đề liên quan bản quyền và các quy định cấp phép khi sử dụng phần mềm kế toán.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Tổ chức được dữ liệu kế toán bán hàng và phải thu khách hàng trên phần mềm.

+ Nhập chứng từ kế toán bán hàng và phải thu khách hàng vào phần mềm.

+ Xử lý được các loại chứng từ kế toán bán hàng và phải thu khách hàng trên phần mềm.

+ Truy cập, in chứng từ, sổ chi tiết bán hàng và phải thu khách hàng từ phần mềm.

+ Lưu trữ bảo mật thông tin kế toán trên phần mềm. 

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Thái độ nghiêm túc, cẩn thận, trách nhiệm trong công việc.

+ Có khả năng xử lý tình huống mất hoặc hỏng dữ liệu kế toán trên phần mềm.

+ Có trách nhiệm, tôn trọng sở hữu, bản quyền của tác giả.

+ Tích cực tự học nâng cao trình độ.

(5) Sử dụng ngoại ngữ

– Yêu cầu kiến thức:

+ Biết phương pháp giao tiếp bằng ngoại ngữ.

+ Biết được những kỹ thuật cơ bản khi nghe ngoại ngữ.

+ Biết được cấu trúc ngữ pháp ngoại ngữ cơ bản.

+ Có được vốn từ ngoại ngữ cơ bản

+ Biết phương pháp đọc, viết tài liệu liên quan kế toán bán hàng và phải thu khách hàng bằng ngoại ngữ.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Giao tiếp được bằng ngoại ngữ ở mức độ cơ bản.

+ Đọc, hiểu được các hồ sơ chứng từ kế toán bán hàng và phải thu khách hàng bằng ngoại ngữ.

+ Lập được một số chứng từ, văn bản liên quan hoạt động bán hàng và phải thu khách hàng của doanh nghiệp bằng ngoại ngữ.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm với kết quả công việc.

+ Có khả năng thực hiện công việc độc lập hoặc theo nhóm.

+ Linh hoạt trong xử lý các tình huống giao tiếp bằng ngoại ngữ.

+ Có tinh thần học tập, nâng cao trình độ ngoại ngữ.

(6) Cập nhập các chính sách thuế

– Yêu cầu kiến thức:

+ Có kiến thức chuyên sâu về chính sách thuế.

+ Có kiến thức chuyên sâu về Luật quản lý thuế.

+ Hiểu biết cơ bản giải quyết các vấn đề về thuế trong doanh nghiệp.

– Yêu cầu kỹ năng: 

+ Giải quyết các thủ tục về thuế phát sinh trong doanh nghiệp.

+ Xử lý được tình huống phát sinh liên quan đến chính sách thuế.

+ Phân tích và giải quyết các vấn đề về thuế một cách phù hợp với doanh nghiệp.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Làm việc độc lập và làm việc nhóm hiệu quả.

+ Thận trọng và nghiêm túc trong công việc.

+ Tuân thủ quy định nghề nghiệp.

+ Tích cực nghiên cứu cập nhật các thông tin mới về chính sách thuế.

(7) Phát triển mối quan hệ khách hàng

– Yêu cầu kiến thức:

+ Giải thích được ý nghĩa của việc gặp và chào đón khách hàng.

+ Trình bày được các kỹ thuật trao đổi với khách hàng.

+ Mô tả cách bàn luận công việc theo chủ đề.

+ Giải thích được những điều cấm kỵ, có khả năng xúc phạm đến khách hàng khi trao đổi với họ.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Gặp và chào hỏi khách một cách lịch sự, thân thiện.

+ Xử lý được tình huống trong các câu hỏi và yêu cầu của khách hàng.

+ Thực hiện tốt việc giao dịch với khách hàng, tạo sự cởi mở, thân thiện giúp khách hàng tin tưởng, duy trì mối quan hệ.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm với kết quả công việc.

+ Có khả năng thực hiện công việc độc lập hoặc theo nhóm.

+ Linh hoạt trong xử lý các tình huống giao tiếp với khách hàng.

c) Các năng lực chuyên môn

(1) Lập và tiếp nhận chứng từ bán hàng và cung cấp dịch vụ

– Yêu cầu kiến thức:

+ Biết cách cập nhật các chế độ chính sách mới liên quan đến bán hàng và cung cấp dịch vụ.

+ Trình bày khái niệm đơn đặt hàng, hợp đồng bán hàng, hóa đơn bán hàng.

+ Mô tả được những yêu cầu trong lập, sử dụng, quản lý hợp đồng bán hàng, hóa đơn bán hàng.

+ Trình bày được các mẫu hợp đồng bán hàng (hợp đồng bán hàng thông thường, hợp đồng bán hàng có chiết khấu, hợp đồng bán hàng có khuyến mãi, hàng tặng kèm).

+ Trình bày được quy trình soạn thảo hợp đồng bán hàng.

+ Trình bày được nguyên tắc lập hóa đơn bán hàng theo chế độ chính sách hiện hành.

+ Có khả năng đọc, viết văn bản giao dịch thương mại bằng ngoại ngữ.

+ Mô tả quy trình lưu trữ và bảo mật hồ sơ chứng từ kế toán.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Tiếp nhận đơn đặt hàng của khách, lưu chứng từ làm căn cứ để lập hợp đồng bán hàng.

+ Lập được các loại hợp đồng bán hàng và cung cấp dịch vụ kể cả bằng ngoại ngữ:

Xác định được loại hợp đồng, chọn mẫu hợp đồng phù hợp;

Lập các điều khoản hợp đồng: đáp ứng được các nội dung theo đơn đặt hàng, đảm bảo quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan hợp đồng kể cả chính sách giảm giá, khuyến mãi, đổi hàng, chiết khấu cho khách hàng. Nội dung hợp đồng ngắn gọn nhưng phù hợp, không sai lỗi chính tả, không sai câu chữ, ngữ pháp…;

Hai bên mua, bán kiểm tra hợp đồng trước khi phê duyệt;

Hai bên mua, bán phê duyệt, lưu trữ hợp đồng.

+ Lập hóa đơn bán hàng bằng thủ công hoặc bằng máy tính đúng nguyên tắc, chế độ chính sách hiện hành; Ghi số tiền chiết khấu cho khách hàng; Lưu và giao hóa đơn cho khách hàng.

+ Lưu trữ và bảo mật hồ sơ chứng từ kế toán.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm về hợp đồng bán hàng, hóa đơn đã lập, chứng từ đã tiếp nhận.

+ Tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính.

+ Linh hoạt, có khả năng xử lý tình huống trong công việc.

+ Cẩn thận trong việc ghi chép thông tin, lập, lưu trữ hồ sơ, chứng từ.

(2) Tính chiết khấu cho khách hàng

– Yêu cầu kiến thức:

+ Cập nhật các văn bản chế độ chính sách liên quan đến chiết khấu cho khách hàng.

+ Trình bày khái niệm chiết khấu.

+ Trình bày các phương pháp tính chiết khấu.

+ Có kiến thức về giao tiếp, thương thảo với khách hàng.

+ Có khả năng sử dụng tiếng ngoại ngữ trong đàm phán với khách hàng.

+ Có hiểu biết về hàm tính chiết khấu trên Excel để xử lý hiệu quả công việc.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Nghiên cứu hồ sơ hợp đồng thương mại với khách hàng, đề xuất phương án tính chiết khấu cho khách hàng theo quy định của doanh nghiệp.

+ Thương thảo và đề xuất mức chiết khấu với khách hàng.

+ Thống nhất mức chiết khấu với khách hàng, lập biên bản ghi nhớ.

+ Tính số tiền chiết khấu, ghi vào hóa đơn, lưu hồ sơ, thông báo cho khách hàng.

+ Ứng dụng phần mềm Word, Excel, công nghệ truyền thông trong xử lý, tính số liệu chiết khấu, lưu trữ hồ sơ và trao đổi thông tin với khách hàng.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm về số tiền chiết khấu tính cho khách hàng.

+ Tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính.

+ Linh hoạt, có khả năng xử lý tình huống trong công việc.

+ Cẩn thận trong việc ghi chép thông tin, lập, lưu trữ hồ sơ, chứng từ.

(3) Kế toán chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

– Yêu cầu kiến thức:

+ Cập nhật các chế độ chính sách mới liên quan đến xác định doanh thu bán hàng.

+ Hiểu rõ chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác về những quy định, nguyên tắc và phương pháp kế toán doanh thu.

+ Trình bày khái niệm về doanh thu, chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Phân biệt được các dạng doanh thu.

+ Trình bày các tài khoản liên quan đến kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu.

+ Trình bày phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng, các khoản giảm trừ doanh thu.

+ Liệt kê các chứng từ để ghi sổ chi tiết bán hàng.

+ Trình bày phương pháp ghi sổ chi tiết bán hàng.

+ Mô tả quy trình lưu trữ và bảo mật hồ sơ chứng từ, sổ sách kế toán.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Kiểm tra thông tin chứng từ liên quan đến kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ.

+ Phân tích và định khoản được tất cả các nghiệp vụ kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ tuân thủ chuẩn mực kế toán, phương pháp hạch toán.

+ Ghi sổ chi tiết bán hàng đúng phương pháp, đầy đủ nội dung phản ánh doanh thu và các khoản tính trừ doanh thu.

+ Thực hiện đối chiếu số liệu kế toán chi tiết bán hàng với kế toán tổng hợp vào cuối kỳ, phát hiện và xử lý chênh lệch số liệu.

+ Thực hiện lưu trữ chứng từ, sổ bán hàng và cung cấp dịch vụ đúng chế độ quy định.

+ Lưu trữ và bảo mật hồ sơ chứng từ, sổ sách kế toán.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm các công việc kiểm tra chứng từ, định khoản và ghi sổ chi tiết bán hàng.

+ Tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính.

+ Linh hoạt, tự chủ trong công việc.

+ Cẩn thận trong việc ghi chép thông tin, lập, lưu trữ hồ sơ, chứng từ.

(4) Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán

– Yêu cầu kiến thức:

+ Trình bày nguyên tắc kế toán các khoản chi phí: Nguyên tắc thận trọng và bảo toàn vốn, nguyên tắc nhất quán, căn cứ vào bản chất và các Chuẩn mực kế toán để phản ánh giao dịch một cách trung thực, hợp lý.

+ Trình bày khái niệm về giá vốn hàng bán, kết cấu tài khoản giá vốn hàng bán và một số tài khoản liên quan.

+ Trình bày phương pháp kế toán giá vốn hàng bán.

+ Trình bày phương pháp ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Kiểm tra thông tin chứng từ liên quan đến kế toán giá vốn hàng bán về mặt hàng, chủng loại, số lượng, đơn giá. 

+ Ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán đảm bảo phản ánh đầy đủ nội dung bao gồm thông tin chứng từ, tài khoản đối ứng và số tiền phát sinh.

+ Thực hiện đối chiếu số liệu kế toán chi tiết giá vốn hàng bán với kế toán tổng hợp và cuối kỳ, phát hiện và xử lý chênh lệch số liệu (nếu có).

+ Thực hiện lưu trữ chứng từ, sổ chi tiết giá vốn hàng bán đúng chế độ quy định bằng thủ công hoặc phần mềm.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm các công việc kiểm tra chứng từ, định khoản và ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán.

+ Thiết lập tốt mối quan hệ với các vị trí kế toán liên quan trong doanh nghiệp.

+ Tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính.

+ Linh hoạt, tự chủ trong công việc.

+ Cẩn thận trong việc ghi chép thông tin, lập, lưu trữ hồ sơ, chứng từ.

(5) Tiếp nhận chứng từ kế toán phải thu khách hàng

– Yêu cầu kiến thức:

+ Mô tả được những yêu cầu trong tiếp nhận, quản lý hóa đơn bán hàng, phiếu thu, giấy báo có.

+ Mô tả quy trình luân chuyển chứng từ kế toán phải thu khách hàng trong doanh nghiệp.

+ Mô tả quy trình lưu trữ và bảo mật hồ sơ chứng từ kế toán.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Tiếp nhận chứng từ liên quan kế toán phải thu khách hàng: hóa đơn bán hàng, phiếu thu, giấy báo có, lưu chứng từ làm căn cứ để thực hiện kế toán chi tiết phải thu khách hàng.

+ Xác nhận việc giao nhận chứng từ kế toán phải thu khách hàng.

+ Lưu trữ và bảo mật hồ sơ chứng từ kế toán.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm trong quản lý các chứng từ đã tiếp nhận.

+ Tuân thủ nghiêm các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính.

+ Cẩn thận trong việc ghi chép thông tin, lập, lưu trữ hồ sơ, chứng từ.

(6) Kế toán chi tiết phải thu khách hàng

– Yêu cầu kiến thức:

+ Biết cách cập nhật các chế độ chính sách mới liên quan đến kế toán phải thu khách hàng.

+ Trình bày kết cấu các tài khoản liên quan đến kế toán phải thu khách hàng.

+ Liệt kê các chứng từ kế toán phải thu khách hàng.

+ Trình bày các quy định về tỷ giá hối đoái và chênh lệch tỷ giá hối đoái.

+ Trình bày phương pháp kế toán phải thu khách hàng.

+ Trình bày phương pháp ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng.

+  Mô tả quy trình lưu trữ và bảo mật hồ sơ, chứng từ kế toán.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Tập hợp chứng từ liên quan đến kế toán phải thu khách hàng đủ điều kiện hạch toán.

+ Xác định tài khoản, giá trị kinh tế phát sinh của tất cả các nghiệp vụ liên quan đến phải thu khách hàng. 

+ Xử lý các chênh lệch về tỷ giá hối đoái liên quan đến hàng hóa xuất khẩu.

+ Ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng:

Chọn đủ số lượng sổ chi tiết phải thu khách hàng theo đối tượng phải thu.

Phân loại chứng từ phải thu khách hàng theo đối tượng phải thu.

Ghi chính xác đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ chứng từ vào sổ chi tiết phải thu khách hàng theo đúng đối tượng.

+ Kiểm tra đối chiếu thông tin sổ chi tiết phải thu khách hàng.

+ Sử dụng phần mềm Word, Excel hoặc phần mềm kế toán trong kế toán chi tiết phải thu khách hàng.

+ Lưu trữ và bảo mật hồ sơ, chứng từ kế toán.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm khi định khoản kế toán, ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng.

+ Làm việc nhóm hiệu quả khi thực hiện ghi sổ theo dõi công nợ.

+ Chủ động trong công việc, giao tiếp tốt.

+ Cẩn thận, tỉ mỉ, linh hoạt trong công việc.

+ Có tinh thần hợp tác và giúp đỡ các bộ phận kế toán khác trong doanh nghiệp.

+ Có khả năng học hỏi, phát triển bản thân.

+ Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn.

(7) Đối chiếu công nợ và lập báo cáo công nợ phải thu

– Yêu cầu kiến thức:

+ Mô tả được quy trình đối chiếu nợ phải thu khách hàng.

+ Biết cách phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán phải thu khách hàng.

+ Trình bày được cách ghi nhận và thông báo khoản phải thu đến khách hàng.

+ Trình bày được phương pháp tính toán số nợ phải thu khách hàng.

+ Trình bày phương pháp bù trừ công nợ cho khách hàng.

+ Mô tả được quy trình lưu trữ tài liệu, báo cáo công nợ.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Xác định đúng số nợ còn phải thu của từng khách hàng.

+ Thực hiện được việc ghi nhận và thông báo khoản phải thu cho từng khách hàng.

+ Bù trừ công nợ cùng đối tượng khách hàng với kế toán công nợ phải trả.

+ Đối chiếu khoản phải thu với từng khách hàng..

+ Lập bảng đối chiếu phải thu khách hàng.

+ Thực hiện được việc lưu trữ các tài liệu, báo cáo liên quan đến phải thu khách hàng bằng phần mềm hoặc thủ công.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm khi đối chiếu và lập báo cáo công nợ phải thu khách hàng.

+ Làm việc nhóm hiệu quả khi thực hiện công việc đối chiếu công nợ với các bộ phận liên quan.

+ Chủ động trong công việc, giao tiếp tốt.

+ Có tinh thần hợp tác và giúp đỡ các bộ phận kế toán khác trong doanh nghiệp.

+ Có khả năng học hỏi, phát triển bản thân.

+ Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn.

(8) Xử lý nợ phải thu khó đòi

– Yêu cầu kiến thức:

+ Mô tả được quy trình xử lý nợ khó đòi.

+ Biết cách xác định mức tổn thất trong phải thu khó đòi.

+ Trình bày phương pháp trích lập dự phòng phải thu khó đòi.

+ Trình bày phương pháp hạch toán các khoản nợ khó đòi.

+ Biết cách vận dụng được các văn bản kế toán trong xử lý nợ phải thu khó đòi.

– Yêu cầu kỹ năng:

+ Dự kiến mức tổn thất xảy ra để lập dự phòng phải thu khó đòi.

+ Xác định được các khoản nợ khó đòi cần xử lý.

+ Lập bảng trích lập dự phòng phải thu khó đòi.

+ Xác định điều kiện để hạch toán được các khoản nợ phải thu khó đòi.

+ Hạch toán được các khoản nợ phải thu khó đòi.

+ Kiểm tra đối chiếu thông tin khi xử lý nợ khó đòi.

+ Lưu thông tin các khoản nợ phải thu khó đòi cần xử lý.

– Mức độ tự chủ và trách nhiệm:

+ Tự chịu trách nhiệm khi xử lý nợ phải thu khó đòi.

+ Làm việc nhóm hiệu quả khi thực hiện xử lý nợ phải thu khó đòi.

+ Chủ động trong công việc, giao tiếp tốt.

+ Có tinh thần hợp tác và giúp đỡ các bộ phận kế toán khác trong doanh nghiệp.

+ Có khả năng học hỏi, phát triển bản thân.

+ Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn.

Exit mobile version